旗帜鲜明 qízhìxiānmíng
volume volume

Từ hán việt: 【kì xí tiên minh】

Đọc nhanh: 旗帜鲜明 (kì xí tiên minh). Ý nghĩa là: để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ), để hiển thị màu sắc của một người.

Ý Nghĩa của "旗帜鲜明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

旗帜鲜明 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ)

to have a clear-cut stand (idiom)

✪ 2. để hiển thị màu sắc của một người

to show one's colors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗帜鲜明

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - 培养 péiyǎng 典型 diǎnxíng 树立 shùlì 旗帜 qízhì

    - bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.

  • volume volume

    - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 地摇着 dìyáozhe 旗帜 qízhì

    - Anh ấy dùng sức phất cờ.

  • volume volume

    - shì 年轻人 niánqīngrén de 旗帜 qízhì

    - Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.

  • volume volume

    - zài 行业 hángyè 中是 zhōngshì 一面 yímiàn 旗帜 qízhì

    - Cô ấy là hình mẫu trong ngành.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • volume volume

    - de 立场 lìchǎng 十分 shífēn 鲜明 xiānmíng

    - Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBRC (中月口金)
    • Bảng mã:U+5E1C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phương 方 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶一フノノ一一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOTC (卜尸人廿金)
    • Bảng mã:U+65D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao