Đọc nhanh: 旗帜鲜明 (kì xí tiên minh). Ý nghĩa là: để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ), để hiển thị màu sắc của một người.
旗帜鲜明 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ)
to have a clear-cut stand (idiom)
✪ 2. để hiển thị màu sắc của một người
to show one's colors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗帜鲜明
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 她 在 行业 中是 一面 旗帜
- Cô ấy là hình mẫu trong ngành.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 他 的 立场 十分 鲜明
- Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帜›
旗›
明›
鲜›
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
giống như 不置可否từ chối bình luận
hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặngngừng phê bình; ngừng công kích
chẳng nói đúng sai; không tỏ rõ ý kiến; không dứt khoát; chẳng ừ hử gì cả
không phủ nhận; không thể phủ nhận