Đọc nhanh: 高大上 (cao đại thượng). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) cao cấp, thanh lịch và sang trọng, viết tắt cho 高端大氣上 檔次 | 高端大气上 档次.
高大上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) cao cấp, thanh lịch và sang trọng
(slang) high-end, elegant, and classy
✪ 2. viết tắt cho 高端大氣上 檔次 | 高端大气上 档次
abbr. for 高端大氣上檔次|高端大气上档次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高大上
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 雪下 得 很大 , 高速公路 上 车祸 激增
- tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
大›
高›