Đọc nhanh: 树高影大 (thụ cao ảnh đại). Ý nghĩa là: Cây cao; bóng cả; cây cao bóng cả.
树高影大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây cao; bóng cả; cây cao bóng cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树高影大
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 他 不大看 电影
- Anh ấy ít khi xem phim.
- 孩子 们 仰望 着 高大 的 树
- Những đứa trẻ ngước nhìn cây to.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 路边 的 树木 高大
- Hai bên đường cây cối cao lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
影›
树›
高›