Đọc nhanh: 高档 (cao đáng). Ý nghĩa là: cao cấp; sang trọng; hạng sang; chất lượng cao. Ví dụ : - 这家餐厅非常高档。 Nhà hàng này rất sang trọng.. - 这件衣服看起来很高档。 Bộ quần áo này trông rất sang trọng.. - 她住在一个高档公寓里。 Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
高档 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao cấp; sang trọng; hạng sang; chất lượng cao
质量好,价格较高的 (商品)
- 这家 餐厅 非常 高档
- Nhà hàng này rất sang trọng.
- 这件 衣服 看起来 很 高档
- Bộ quần áo này trông rất sang trọng.
- 她 住 在 一个 高档 公寓 里
- Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 高档 với từ khác
✪ 1. 高档 vs 高级
Giống:
- "高档" và "高级" đều là hình dung từ, biểu thị ý nghĩa cao cấp.
Khác:
- "高级" có thể chỉ mức độ, giai đoạn, chất lượng, trình độ đạt đến một độ cao nhất định.
"高档" chỉ chất lượng, cấp bậc, giá cả đạt đến một độ cao nhất định.
- 高级班,高级水平...
.高档商品,高档餐厅,高档酒店.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高档
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 这家 餐厅 非常 高档
- Nhà hàng này rất sang trọng.
- 高档 产品
- hàng cao cấp; sản phẩm cao cấp
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他们 在 高档 饭店 工作
- Họ làm việc trong các nhà hàng cao cấp.
- 那 家具 色质 挺 高档
- Đồ nội thất đó chất lượng khá cao cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
档›
高›