Đọc nhanh: 袖珍 (tụ trân). Ý nghĩa là: bỏ túi (máy). Ví dụ : - 袖珍本 sách bỏ túi. - 袖珍词典。 Từ điển bỏ túi. - 袖珍收音机 máy thu thanh bỏ túi
袖珍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ túi (máy)
体积比一般较小的、便于携带的
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖珍
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他 丢掉 了 珍贵 的 照片
- Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珍›
袖›