袖珍 xiùzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【tụ trân】

Đọc nhanh: 袖珍 (tụ trân). Ý nghĩa là: bỏ túi (máy). Ví dụ : - 袖珍本 sách bỏ túi. - 袖珍词典。 Từ điển bỏ túi. - 袖珍收音机 máy thu thanh bỏ túi

Ý Nghĩa của "袖珍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

袖珍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ túi (máy)

体积比一般较小的、便于携带的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袖珍本 xiùzhēnběn

    - sách bỏ túi

  • volume volume

    - 袖珍 xiùzhēn 词典 cídiǎn

    - Từ điển bỏ túi

  • volume volume

    - 袖珍 xiùzhēn 收音机 shōuyīnjī

    - máy thu thanh bỏ túi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖珍

  • volume volume

    - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • volume volume

    - 袖珍本 xiùzhēnběn

    - sách bỏ túi

  • volume volume

    - 袖珍 xiùzhēn 词典 cídiǎn

    - Từ điển bỏ túi

  • volume volume

    - 袖珍 xiùzhēn 收音机 shōuyīnjī

    - máy thu thanh bỏ túi

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.

  • volume volume

    - 丢掉 diūdiào le 珍贵 zhēnguì de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao