Đọc nhanh: 号称 (hiệu xưng). Ý nghĩa là: được gọi là; mệnh danh; xưng là; có tiếng là, trên danh nghĩa; tiếng là; bề ngoài là; nói là. Ví dụ : - 四川号称天府之国。 Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).. - 上海号称工业城市。 Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.. - 敌人的这个师号称一万二千人,实际上只有七八千。 sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
号称 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được gọi là; mệnh danh; xưng là; có tiếng là
以某种名号著称
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
✪ 2. trên danh nghĩa; tiếng là; bề ngoài là; nói là
对外宣称;名义上称做
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号称
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
称›