Đọc nhanh: 明示 (minh thị). Ý nghĩa là: để chỉ rõ, nói rõ ràng.
明示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chỉ rõ
to clearly indicate
✪ 2. nói rõ ràng
to state explicitly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明示
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 灿烂 的 晚霞 预示 明天 又 是 好 天气
- ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 她 明确 表示 反对 此 提案
- Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 费用 在 请款单 上 已有 明示
- Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
示›