Đọc nhanh: 难言之隐 (nan ngôn chi ẩn). Ý nghĩa là: việc khó nói; nỗi niềm khó nói.
难言之隐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc khó nói; nỗi niềm khó nói
难于说出口的藏在内心深处的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难言之隐
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他 喜欢 言之有理
- Anh ấy thích nói chuyện có lý.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
言›
隐›
难›
quá xấu hổ khi nhắc đến cái gì đó (thành ngữ)thật khó để nói về cái gì đóngượng miệng
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
giữ kín không nói ra
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)