Đọc nhanh: 露面 (lộ diện). Ý nghĩa là: lộ diện; lộ mặt; giơ mặt; vác mặt. Ví dụ : - 公开露面。 công khai xuất đầu lộ diện.
✪ 1. lộ diện; lộ mặt; giơ mặt; vác mặt
出现在一定的场合 (多指人出来交际应酬)
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露面
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 面露 疑惧
- lo sợ hiện ra nét mặt
- 他 面露 悎 色
- Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
露›
面›