露面 lòumiàn
volume volume

Từ hán việt: 【lộ diện】

Đọc nhanh: 露面 (lộ diện). Ý nghĩa là: lộ diện; lộ mặt; giơ mặt; vác mặt. Ví dụ : - 公开露面。 công khai xuất đầu lộ diện.

Ý Nghĩa của "露面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lộ diện; lộ mặt; giơ mặt; vác mặt

出现在一定的场合 (多指人出来交际应酬)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 露面 lòumiàn

    - công khai xuất đầu lộ diện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露面

  • volume volume

    - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • volume volume

    - 车头 chētóu zài 车库 chēkù 外面 wàimiàn

    - Đầu xe hở ngoài nhà để xe.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 露面 lòumiàn

    - công khai xuất đầu lộ diện.

  • volume volume

    - 面露 miànlù 疑惧 yíjù

    - lo sợ hiện ra nét mặt

  • volume volume

    - 面露 miànlù hào

    - Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.

  • volume volume

    - 裸露 luǒlù zài 地面 dìmiàn shàng de 煤层 méicéng

    - vỉa than lộ ra trên mặt đất.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 抛头露面 pāotóulòumiàn

    - Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.

  • volume volume

    - xiào de 时候 shíhou 面颊 miànjiá shàng jiù 露出 lùchū 一对 yīduì 酒窝 jiǔwō

    - khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao