Đọc nhanh: 隐情 (ẩn tình). Ý nghĩa là: ẩn tình; điều bí ẩn; uẩn khúc. Ví dụ : - 说出隐情 nói ra ẩn tình.
隐情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn tình; điều bí ẩn; uẩn khúc
不愿告诉人的事实或原因
- 说出 隐情
- nói ra ẩn tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 说出 隐情
- nói ra ẩn tình.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
隐›