Đọc nhanh: 避匿 (tị nặc). Ý nghĩa là: giấu giếm; che đậy.
避匿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu giếm; che đậy
躲避;藏匿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避匿
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 隐避 在外
- ẩn núp bên ngoài.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›
避›