Đọc nhanh: 奥斯陆 (áo tư lục). Ý nghĩa là: Ô-xlô; Oslo (thủ đô Na-uy, từ năm 1624 đến năm 1925 gọi là Christiania).
奥斯陆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ô-xlô; Oslo (thủ đô Na-uy, từ năm 1624 đến năm 1925 gọi là Christiania)
奥斯陆,克里斯蒂安亚挪威首都和最大城市,位于该国东南部,奥斯陆峡湾 (斯卡格拉克海峡的一个深海沟) 上游处建于1050年,1624年由克里斯汀 四世 (1577-1648;1588-1648年位) 重建和重新命名自1295年起一直为该国首都1952年冬季奥林匹克运动会 在此举行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥斯陆
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 奥斯丁 喜欢 这 味道
- Austin thích hương vị của nó.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
斯›
陆›