陆陆续续 lù lùxù xù
volume volume

Từ hán việt: 【lục lục tục tục】

Đọc nhanh: 陆陆续续 (lục lục tục tục). Ý nghĩa là: liên tục, liên tiếp, lân lượt tưng ngươi một. Ví dụ : - 一到三月桃花李花和海棠陆陆续续都开了。 đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

Ý Nghĩa của "陆陆续续" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陆陆续续 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. liên tục

continuously

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

✪ 2. liên tiếp

in succession

✪ 3. lân lượt tưng ngươi một

one after another

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆陆续续

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 陆续 lùxù 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Học sinh lần lượt bước vào lớp.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 陆续 lùxù 欢快 huānkuài pǎo lái

    - Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán men 陆续 lùxù 登上 dēngshàng 舞台 wǔtái

    - Các diễn viên lần lượt lên sân khấu

  • volume volume

    - 观众们 guānzhòngmen 陆续 lùxù 兴奋 xīngfèn 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả lần lượt vỗ tay phấn khích.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 卖光 màiguāng le dàn 还要 háiyào 陆续 lùxù 进货 jìnhuò

    - Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián 流散 liúsàn 在外 zàiwài de 灾民 zāimín 陆续 lùxù 返回 fǎnhuí le 家乡 jiāxiāng

    - năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
    • Bảng mã:U+9646
    • Tần suất sử dụng:Rất cao