Đọc nhanh: 陆晏 (lục yến). Ý nghĩa là: Lục Yên (thuộc Yên Bái).
陆晏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lục Yên (thuộc Yên Bái)
越南地名属于安沛省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆晏
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 光怪陆离
- rực rỡ lạ thường.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晏›
陆›