Đọc nhanh: 次大陆 (thứ đại lục). Ý nghĩa là: tiểu lục địa; lục địa nhỏ.
次大陆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu lục địa; lục địa nhỏ
面积比洲小,在地理上或政治上有某种程度独立性的陆地如喜马拉雅山把印度、巴基斯坦、孟加拉地区和亚洲其他部分分割开,在地理上形成一个独立的单元,称为'南亚次大陆'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次大陆
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 大家 推定 他 为 下 一次 的 大会 主席
- mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
次›
陆›