先后 xiānhòu
volume volume

Từ hán việt: 【tiên hậu】

Đọc nhanh: 先后 (tiên hậu). Ý nghĩa là: trước sau; thứ tự, lần lượt; tuần tự. Ví dụ : - 安排工作要分个先后。 Sắp xếp công việc phải có thứ tự.. - 请按先后顺序排队。 Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.. - 他们按先后顺序登记。 Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.

Ý Nghĩa của "先后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

先后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước sau; thứ tự

先和后

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安排 ānpái 工作 gōngzuò yào 分个 fēngè 先后 xiānhòu

    - Sắp xếp công việc phải có thứ tự.

  • volume volume

    - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 排队 páiduì

    - Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 登记 dēngjì

    - Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

先后 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần lượt; tuần tự

前后相继

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 先后 xiānhòu 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chúng tôi lần lượt hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 先后 xiānhòu 离开 líkāi le 宴会 yànhuì

    - Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 先后

✪ 1. 先后 + 顺序

thứ tự xảy ra của các sự kiện; hành động hoặc các đối tượng

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 遵循 zūnxún 先后顺序 xiānhòushùnxù 发言 fāyán

    - Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.

  • volume

    - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 回答 huídá 问题 wèntí

    - Hãy trả lời câu hỏi theo thứ tự trước sau.

✪ 2. Chủ ngữ + 先后 + Động từ + Tân ngữ

hực hiện hành động nào đó theo thứ tự; lần lượt

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 先后 xiānhòu 参观 cānguān le 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi lần lượt tham quan bảo tàng.

  • volume

    - 学生 xuésheng men 先后 xiānhòu 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Các học sinh lần lượt trả lời câu hỏi.

So sánh, Phân biệt 先后 với từ khác

✪ 1. 先后 vs 前后

Giải thích:

Giống:
- Khi là danh từ, đều biểu thị nghĩa trước sau về thời gian.
Khác:
- "先后" chỉ về thời gian không thể nói về không gian.
"前后" dùng cho cả không gian lẫn thời gian.
- "先后" có thể chỉ sự việc lần lượt xảy ra theo tuần tự.
không có cách dùng này.
- "前后" chỉ khoảng thời gian ước chừng,"先后" không có cách dùng này.
- "前后" có thể trùng điệp, "先后" không thể trùng điệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先后

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 正在 zhèngzài 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.

  • volume volume

    - xiān 做作业 zuòzuoyè 然后 ránhòu 看电视 kàndiànshì

    - Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - xiān 吃饭 chīfàn ba 其他 qítā 稍后 shāohòu 讨论 tǎolùn

    - Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān chī ba 随后就来 suíhòujiùlái

    - Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 先回去 xiānhuíqu ba 随后 suíhòu 回家 huíjiā

    - Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān 冲上去 chōngshǎngqù 二排 èrpái 随后 suíhòu 接应 jiēyìng

    - các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao