Đọc nhanh: 开窍 (khai khiếu). Ý nghĩa là: thông suốt, hiểu biết, mở mang đầu óc (ý châm biếm).
✪ 1. thông suốt
(思想) 搞通
✪ 2. hiểu biết
(儿童) 开始长见识
开窍 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở mang đầu óc (ý châm biếm)
开眼 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开窍
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
窍›