开窍 kāiqiào
volume volume

Từ hán việt: 【khai khiếu】

Đọc nhanh: 开窍 (khai khiếu). Ý nghĩa là: thông suốt, hiểu biết, mở mang đầu óc (ý châm biếm).

Ý Nghĩa của "开窍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thông suốt

(思想) 搞通

✪ 2. hiểu biết

(儿童) 开始长见识

开窍 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở mang đầu óc (ý châm biếm)

开眼 (含讥讽意)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开窍

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm cách giải quyết.

  • volume volume

    - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm kế hay.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng kāi le qiào 工作 gōngzuò cái 做得好 zuòdéhǎo

    - tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.

  • volume volume

    - shì 通窍 tōngqiào de rén 用不着 yòngbuzháo 开导 kāidǎo

    - anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMMS (十金一一尸)
    • Bảng mã:U+7A8D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình