Đọc nhanh: 闭锁 (bế toả). Ý nghĩa là: khoá, sự bịt lỗ; sự hẹp lỗ (y học).
闭锁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoá
锁在一起或扣牢在一起
✪ 2. sự bịt lỗ; sự hẹp lỗ (y học)
(医) 机体天然通道的阙如或闭合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭锁
- 他们 遇到 了 连锁 问题
- Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 他 投资 的 公司 倒闭 了
- Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锁›
闭›