Đọc nhanh: 闭门塞窦 (bế môn tắc đậu). Ý nghĩa là: đóng cửa và chặn các khe hở (thành ngữ); xây dựng một hệ thống phòng thủ nghiêm ngặt.
闭门塞窦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa và chặn các khe hở (thành ngữ); xây dựng một hệ thống phòng thủ nghiêm ngặt
to close doors and block openings (idiom); mounting a strict defense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门塞窦
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
窦›
门›
闭›