Đọc nhanh: 闭目塞听 (bế mục tắc thính). Ý nghĩa là: bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời. Ví dụ : - 一个闭目塞听、同客观外界根本绝缘的人,是无所谓认识的 một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
闭目塞听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
闭目塞聪.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭目塞听
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他 决定 闭掉 这个 项目
- Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 闭嘴 吧 , 我 不想 再 听 你 的 声音
- Im miệng đi, tôi không muốn nghe tiếng của bạn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
塞›
目›
闭›
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
bế quan tự thủ (đóng cửa khẩu, phong toả biên giới, không giao lưu với bên ngoài)
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
(nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình(văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)