通风 tōngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【thông phong】

Đọc nhanh: 通风 (thông phong). Ý nghĩa là: thông gió; thông hơi; thoáng khí; thông phong, để lộ tin tức; tiết lộ tin tức, thoáng gió. Ví dụ : - 通风设备 thiết bị thông gió. - 把窗子打开通通风。 mở cửa sổ ra cho thoáng khí.. - 通风报信 bắn tin; mật báo

Ý Nghĩa của "通风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通风 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thông gió; thông hơi; thoáng khí; thông phong

使空气流通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通风设备 tōngfēngshèbèi

    - thiết bị thông gió

  • volume volume

    - 窗子 chuāngzi 打开 dǎkāi 通通风 tōngtōngfēng

    - mở cửa sổ ra cho thoáng khí.

✪ 2. để lộ tin tức; tiết lộ tin tức

透露消息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通风报信 tōngfēngbàoxìn

    - bắn tin; mật báo

✪ 3. thoáng gió

空气流通;透气儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 屋子 wūzi 通风 tōngfēng nào hěn

    - ngôi nhà này không thoáng gió, oi bức quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风

  • volume volume

    - 开通 kāitōng 风气 fēngqì

    - làm thoáng khí。

  • volume volume

    - 窗子 chuāngzi 打开 dǎkāi 通通风 tōngtōngfēng

    - mở cửa sổ ra cho thoáng khí.

  • volume volume

    - 通风报信 tōngfēngbàoxìn

    - bắn tin; mật báo

  • volume volume

    - 通风报信 tōngfēngbàoxìn

    - hé lộ tin tức

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 窗户 chuānghu 采光 cǎiguāng 通风 tōngfēng 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.

  • volume volume

    - zhè 屋子 wūzi 通风 tōngfēng nào hěn

    - ngôi nhà này không thoáng gió, oi bức quá.

  • volume volume

    - qǐng 打开 dǎkāi 电风扇 diànfēngshàn ràng 房间 fángjiān 通风 tōngfēng

    - Mở quạt điện lên cho thông thoáng căn phòng.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 通风 tōngfēng

    - Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao