volume volume

Từ hán việt: 【bế】

Đọc nhanh: (bế). Ý nghĩa là: đóng; khép; ngậm; nhắm (mắt), bịt; chặn; làm tắc, kết thúc; chấm dứt; ngưng; dừng; bế. Ví dụ : - 他闭上了眼睛。 Anh ấy đã nhắm mắt lại.. - 门已经闭上了。 Cửa đã đóng rồi.. - 道路被雪闭了。 Con đường bị tuyết chặn lại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đóng; khép; ngậm; nhắm (mắt)

关;合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他闭 tābì shàng le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy đã nhắm mắt lại.

  • volume volume

    - mén 已经 yǐjīng 闭上 bìshang le

    - Cửa đã đóng rồi.

✪ 2. bịt; chặn; làm tắc

堵塞不通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道路 dàolù 被雪闭 bèixuěbì le

    - Con đường bị tuyết chặn lại.

  • volume volume

    - 河道 hédào bèi 垃圾 lājī 闭住 bìzhù le

    - Dòng sông bị rác làm tắc.

✪ 3. kết thúc; chấm dứt; ngưng; dừng; bế

停止;结束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì 已经 yǐjīng 闭幕 bìmù le

    - Hội nghị đã kết thúc.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 闭掉 bìdiào 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Bế

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 闭 + ( 上/ 着 )+ Tân ngữ ( 眼睛/ 嘴 )

Đóng/ khép cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 睡着 shuìzháo le

    - Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.

  • volume

    - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 闭着 bìzhe 眼睛 yǎnjing tīng 京剧 jīngjù

    - Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 闭 vs 关

Giải thích:

Giống:
- Nghĩa của hai từ đều là đóng.
Khác:
- "" là động từ, "" vừa là động từ vừa là danh từ, nghĩa của động từ "" và ""giống nhau nhưng đối tượng đề cập tới khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - gěi 闭嘴 bìzuǐ bié zài zhè 胡说八道 húshuōbādào

    - Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.

  • volume volume

    - gěi 闭嘴 bìzuǐ

    - Bạn im miệng cho tôi.

  • volume volume

    - 信息 xìnxī 闭塞 bìsè 难以 nányǐ 沟通 gōutōng

    - Thiếu thông tin, khó giao tiếp.

  • volume volume

    - de 公司 gōngsī 亏本 kuīběn 关闭 guānbì le

    - Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.

  • volume volume

    - gěi 闭嘴 bìzuǐ ba bié 再说 zàishuō le

    - Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 继续 jìxù zhàn zài 那里 nàlǐ 闭着 bìzhe 眼睛 yǎnjing

    - Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại

  • volume volume

    - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • volume volume

    - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao