Đọc nhanh: 闭 (bế). Ý nghĩa là: đóng; khép; ngậm; nhắm (mắt), bịt; chặn; làm tắc, kết thúc; chấm dứt; ngưng; dừng; bế. Ví dụ : - 他闭上了眼睛。 Anh ấy đã nhắm mắt lại.. - 门已经闭上了。 Cửa đã đóng rồi.. - 道路被雪闭了。 Con đường bị tuyết chặn lại.
闭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đóng; khép; ngậm; nhắm (mắt)
关;合
- 他闭 上 了 眼睛
- Anh ấy đã nhắm mắt lại.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
✪ 2. bịt; chặn; làm tắc
堵塞不通
- 道路 被雪闭 了
- Con đường bị tuyết chặn lại.
- 河道 被 垃圾 闭住 了
- Dòng sông bị rác làm tắc.
✪ 3. kết thúc; chấm dứt; ngưng; dừng; bế
停止;结束
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 他 决定 闭掉 这个 项目
- Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.
闭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Bế
姓
- 闭 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闭
✪ 1. 闭 + ( 上/ 着 )+ Tân ngữ ( 眼睛/ 嘴 )
Đóng/ khép cái gì
- 她 闭上眼睛 , 睡着 了
- Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.
- 爷爷 喜欢 闭着 眼睛 听 京剧
- Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.
So sánh, Phân biệt 闭 với từ khác
✪ 1. 闭 vs 关
Giống:
- Nghĩa của hai từ đều là đóng.
Khác:
- "闭" là động từ, "关" vừa là động từ vừa là danh từ, nghĩa của động từ "闭" và "关"giống nhau nhưng đối tượng đề cập tới khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 你 给 我 闭嘴 !
- Bạn im miệng cho tôi.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 你 给 我 闭嘴 吧 , 别 再说 了
- Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闭›