Đọc nhanh: 闭塞眼睛捉麻雀 (bế tắc nhãn tình tróc ma tước). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hành động mù quáng, Nhắm mắt bát chim sẻ, ý nói làm việc một cách tùy tiện không chuẩn bị kỹ trước.
闭塞眼睛捉麻雀 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) hành động mù quáng
fig. to act blindly
✪ 2. Nhắm mắt bát chim sẻ, ý nói làm việc một cách tùy tiện không chuẩn bị kỹ trước
lit. to catch sparrows blindfolded (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭塞眼睛捉麻雀
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
- 爷爷 喜欢 闭着 眼睛 听 京剧
- Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.
- 他闭 上 了 眼睛
- Anh ấy đã nhắm mắt lại.
- 请 你 闭上眼睛
- Xin hãy nhắm mắt lại.
- 她 闭上眼睛 , 睡着 了
- Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.
- 我 就 想 把 眼睛 闭上
- Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
捉›
眼›
睛›
闭›
雀›
麻›