Đọc nhanh: 订立 (đính lập). Ý nghĩa là: ký kết, chế định. Ví dụ : - 订立卫生公约 ký kết công ước vệ sinh. - 两国在平等互利的基础上订立了贸易协定。 hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
订立 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký kết
双方或几方把商定的事项用书面形式 (如条约、合同等) 肯定下来
- 订立 卫生 公约
- ký kết công ước vệ sinh
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
✪ 2. chế định
定出 (法律、规程、计划等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订立
- 订立 卫生 公约
- ký kết công ước vệ sinh
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
订›