Đọc nhanh: 判决 (phán quyết). Ý nghĩa là: phán quyết; kết án; tuyên án; lên án, tuyên phán. Ví dụ : - 判决无罪 kết án vô tội; trắng án. - 判决无期徒刑 kết án tù chung thân
判决 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phán quyết; kết án; tuyên án; lên án
法院对审理结束的案件作出决定
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
✪ 2. tuyên phán
法院于言词辩论终结后, 宣告对受裁判者的判决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判决
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 这次 判决 引起争议
- Phán quyết lần này gây ra tranh cãi.
- 法官 向 罪犯 宣读 了 判决
- Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
判›