Đọc nhanh: 混淆 (hỗn hào). Ý nghĩa là: lẫn lộn; nhầm lẫn; không rõ giới hạn , lẫn lộn; xáo trộn; đảo lộn; làm cho không rõ giới hạn. Ví dụ : - 颜色相似的衣服很容易混淆。 Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.. - "经验“和“经历”很容易混淆。 "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.. - 相似的名字常常会被混淆。 Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
混淆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lẫn lộn; nhầm lẫn; không rõ giới hạn
两个很像的东西放在一起,分不清
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 经验 和 经历 很 容易 混淆
- "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.
- 相似 的 名字 常常 会 被 混淆
- Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lẫn lộn; xáo trộn; đảo lộn; làm cho không rõ giới hạn
不同的东西放在一起,使分不清
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 混淆
✪ 1. 把/将 + A 与 B + 混淆(+在一起)
nhầm lẫn/ lẫn lộn giữa A và B
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
✪ 2. 混淆 + Tân ngữ trừu tượng (是非/黑白/概念...)
làm lẫn lộn
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混淆
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 混淆黑白
- lẫn lộn phải trái
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 混淆
- hỗn tạp.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淆›
混›
hỗn tạp; trộn lẫn; lẫn lộn; pha tạp; chung lộn; táp nham; chạchung chạ; lang chạhỗn loạntạp loạn
Trộn, Hoà Trộn, Phối Hợp
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
đục; đục ngầu; vẩn đục; lầmđục dơngầu
lẫn lộn; hoà chung; nhập chung; vơ đũa cả nắm; coi như nhau
Đục (Trái Nghĩa Trong)
tạo thành một khối lẫn lộnnhiều và bối rối
Ô Nhiễm
quấy đục; khuấy đục