混淆 hùnxiáo
volume volume

Từ hán việt: 【hỗn hào】

Đọc nhanh: 混淆 (hỗn hào). Ý nghĩa là: lẫn lộn; nhầm lẫn; không rõ giới hạn , lẫn lộn; xáo trộn; đảo lộn; làm cho không rõ giới hạn. Ví dụ : - 颜色相似的衣服很容易混淆。 Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.. - "经验经历很容易混淆。 "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.. - 相似的名字常常会被混淆。 Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.

Ý Nghĩa của "混淆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

混淆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lẫn lộn; nhầm lẫn; không rõ giới hạn

两个很像的东西放在一起,分不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • volume volume

    - 经验 jīngyàn 经历 jīnglì hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.

  • volume volume

    - 相似 xiāngsì de 名字 míngzi 常常 chángcháng huì bèi 混淆 hùnxiáo

    - Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lẫn lộn; xáo trộn; đảo lộn; làm cho không rõ giới hạn

不同的东西放在一起,使分不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.

  • volume volume

    - bié 想象 xiǎngxiàng 现实 xiànshí 混淆 hùnxiáo 起来 qǐlai

    - Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 绝不能 juébùnéng 混淆黑白 hùnxiáohēibái

    - Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不要 búyào 事实 shìshí 假设 jiǎshè 混淆 hùnxiáo

    - Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 混淆

✪ 1. 把/将 + A 与 B + 混淆(+在一起)

nhầm lẫn/ lẫn lộn giữa A và B

Ví dụ:
  • volume

    - jiāng 两个 liǎnggè 概念 gàiniàn 混淆 hùnxiáo zài 一起 yìqǐ le

    - Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.

✪ 2. 混淆 + Tân ngữ trừu tượng (是非/黑白/概念...)

làm lẫn lộn

Ví dụ:
  • volume

    - 那些 nèixiē 谣言 yáoyán 制造者 zhìzàozhě xiǎng 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混淆

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 绝不能 juébùnéng 混淆黑白 hùnxiáohēibái

    - Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.

  • volume volume

    - 混淆黑白 hùnxiáohēibái

    - lẫn lộn phải trái

  • volume volume

    - zài 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.

  • volume volume

    - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • volume volume

    - 真伪 zhēnwěi 混淆 hùnxiáo

    - thực giả lẫn lộn

  • volume volume

    - jiāng 两个 liǎnggè 概念 gàiniàn 混淆 hùnxiáo zài 一起 yìqǐ le

    - Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.

  • volume volume

    - 混淆 hùnxiáo

    - hỗn tạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不要 búyào 事实 shìshí 假设 jiǎshè 混淆 hùnxiáo

    - Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiáo , Yáo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKKB (水大大月)
    • Bảng mã:U+6DC6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa