鉴谅 jiàn liàng
volume volume

Từ hán việt: 【giám lượng】

Đọc nhanh: 鉴谅 (giám lượng). Ý nghĩa là: xin tha thứ; xin thứ lỗi; xin lượng thứ.

Ý Nghĩa của "鉴谅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鉴谅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin tha thứ; xin thứ lỗi; xin lượng thứ

体察实情,给以谅解

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴谅

  • volume volume

    - 道歉 dàoqiàn 何必 hébì 原谅 yuánliàng

    - Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?

  • volume volume

    - 静心 jìngxīn 鉴析 jiànxī zhè 情况 qíngkuàng

    - Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.

  • volume volume

    - de shì 当作 dàngzuò jiàn

    - Chuyện của anh ấy coi như làm gương.

  • volume volume

    - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • volume volume

    - de 成功经验 chénggōngjīngyàn 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 得到 dédào 大家 dàjiā de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy không nhận được sự tha thứ của mọi người.

  • volume volume

    - 欺骗 qīpiàn le xiàng 请求 qǐngqiú 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đã lừa dối cô và cầu xin cô tha thứ.

  • volume volume

    - 毫无 háowú 人性 rénxìng 看着 kànzhe hái shuō 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 原谅 yuánliàng

    - anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:丶フ丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYRF (戈女卜口火)
    • Bảng mã:U+8C05
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao