Đọc nhanh: 鉴谅 (giám lượng). Ý nghĩa là: xin tha thứ; xin thứ lỗi; xin lượng thứ.
鉴谅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin tha thứ; xin thứ lỗi; xin lượng thứ
体察实情,给以谅解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴谅
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 静心 鉴析 这 情况
- Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.
- 他 的 事 当作 鉴
- Chuyện của anh ấy coi như làm gương.
- 他 的 鉴定 得到 了 认可
- Giám định của anh ấy đã được công nhận.
- 他 的 成功经验 值得 借鉴
- Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.
- 他 没有 得到 大家 的 原谅
- Anh ấy không nhận được sự tha thứ của mọi người.
- 他 欺骗 了 她 , 向 她 请求 原谅
- Anh ấy đã lừa dối cô và cầu xin cô tha thứ.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谅›
鉴›