Đọc nhanh: 审定 (thẩm định). Ý nghĩa là: thẩm định; xem xét quyết định; duyệt y; xét định. Ví dụ : - 审定生产计划。 xem xét kế hoạch sản xuất.
审定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm định; xem xét quyết định; duyệt y; xét định
审查决定
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审定
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 这些 科目 要 定期 审计
- Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
审›