Đọc nhanh: 鉴戒 (giám giới). Ý nghĩa là: rút kinh nghiệm; làm gương; điều răn; làm mẫu; rút bài học; giám giới.
鉴戒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút kinh nghiệm; làm gương; điều răn; làm mẫu; rút bài học; giám giới
可以使人警惕的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴戒
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 静心 鉴析 这 情况
- Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 常常 勸戒 孩子 们
- Ông ta thường khuyên răn các con.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
- 他 把 戒指 放在 了 桌子 上
- Anh ấy đặt chiếc nhẫn lên bàn.
- 他 把 钻石 从 戒指 上 抠 了 下来
- Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
鉴›