Đọc nhanh: 遵守规定 (tuân thủ quy định). Ý nghĩa là: Tuân thủ quy định. Ví dụ : - 大家都得遵守规定, 谁也不能例外。 mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
遵守规定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuân thủ quy định
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵守规定
- 请 遵守 公司 的 规定
- Hãy tuân thủ quy định của công ty.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 必须 遵守 公司 的 规定
- Phải tuân thủ quy định của công ty.
- 大家 都 得 遵守 规定 , 谁 也 不能 例外
- mọi người đều phải tuân theo qui định, không ngoại trừ một ai.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 遵守 交通 规定 很 重要
- Tuân thủ quy định giao thông rất quan trọng.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
定›
规›
遵›