Đọc nhanh: 触犯 (xúc phạm). Ý nghĩa là: mạo phạm; xúc phạm; đụng chạm; va chạm; làm tổn thương; xâm phạm; đụng đến; vi phạm; sỉ nhục. Ví dụ : - 不能触犯人民的利益。 không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
触犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo phạm; xúc phạm; đụng chạm; va chạm; làm tổn thương; xâm phạm; đụng đến; vi phạm; sỉ nhục
冒犯;冲撞;侵犯
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
So sánh, Phân biệt 触犯 với từ khác
✪ 1. 触犯 vs 违犯
Giống:
- Đối tượng của "触犯" và "违反" đều có thể là pháp luật và các quy định.
Khác:
- "触犯" còn có thể liên quan đến lợi ích của nhân dân hoặc cá nhân, "违反" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触犯
- 触犯 律条
- phạm luật.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
触›