Đọc nhanh: 把守 (bả thủ). Ý nghĩa là: gác; trông nom; trấn giữ (nơi xung yếu); canh gác; bảo vệ; bả thủ; coi giữ; đứng chắn. Ví dụ : - 把守关口 trấn giữ cửa ải. - 大桥有卫兵把守 cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
把守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gác; trông nom; trấn giữ (nơi xung yếu); canh gác; bảo vệ; bả thủ; coi giữ; đứng chắn
守卫;看守(重要的地方)
- 把守 关口
- trấn giữ cửa ải
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把守
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 把守 关口
- trấn giữ cửa ải
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
把›