Đọc nhanh: 屏障 (bình chướng). Ý nghĩa là: cái chắn; bức thành che chở; bình phong che chở, che chở; che chắn; tý hộ, bình phong. Ví dụ : - 燕山山地和西山山地是北京天然的屏障。 vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.. - 屏障中原。 che chở Trung Nguyên.
屏障 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái chắn; bức thành che chở; bình phong che chở
像屏风那样遮挡着的东西 (多指山岭、岛屿等)
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
✪ 2. che chở; che chắn; tý hộ
遮挡着
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
✪ 3. bình phong
用芦苇、秫秸等编成的或利用成行的树木做成的屏障
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏障
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 屏障
- bình phong; bức bình phong.
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
障›
ngăn che (giống như một bức bình phong)che chở; bình phong; bức thành che chởkĩ thuật chống nhiễu sóng; kỹ thuật chống nhiễu sóngtý hộchặn (block) (trên mxh)
che chắn; che đậy; che lấp; che khuất
hàng rào; sự trói buộc (ví với sự hạn chế của sự việc)
Màn sắt (1945-1991) (ở Đài Loan, 鐵幕 được dùng để chỉ cả Màn sắt và Màn tre)màn sắt