Đọc nhanh: 残留 (tàn lưu). Ý nghĩa là: sót lại; còn lại; tồn đọng; còn rơi rớt lại. Ví dụ : - 面颊上还残留着泪痕。 Trên má hãy còn vết nước mắt.. - 杯子里残留着一点茶叶。 Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.. - 空气中残留着香水的味道。 Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.
残留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sót lại; còn lại; tồn đọng; còn rơi rớt lại
部分地遗留下来
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 杯子 里 残留 着 一点 茶叶
- Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.
- 空气 中 残留 着 香水 的 味道
- Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 残留
✪ 1. Nơi chốn + 残留着 + Tân ngữ
- 桌上 残留 着 食物
- Trên bàn còn sót lại thức ăn.
- 镜子 上 残留 着 水渍
- Trên gương còn sót lại vết nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残留
- 枪击 残留物 呢
- Làm thế nào về dư lượng súng?
- 镜子 上 残留 着 水渍
- Trên gương còn sót lại vết nước.
- 桌上 残留 着 食物
- Trên bàn còn sót lại thức ăn.
- 这些 残留物 完全 肿胀 了
- Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.
- 杯子 里 残留 着 一点 茶叶
- Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.
- 检测 到 了 沙林 毒气 残留
- Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.
- 空气 中 残留 着 香水 的 味道
- Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.
- 空气 中 残留 着 防腐剂 的 味道
- Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
留›