残留 cánliú
volume volume

Từ hán việt: 【tàn lưu】

Đọc nhanh: 残留 (tàn lưu). Ý nghĩa là: sót lại; còn lại; tồn đọng; còn rơi rớt lại. Ví dụ : - 面颊上还残留着泪痕。 Trên má hãy còn vết nước mắt.. - 杯子里残留着一点茶叶。 Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.. - 空气中残留着香水的味道。 Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.

Ý Nghĩa của "残留" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

残留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sót lại; còn lại; tồn đọng; còn rơi rớt lại

部分地遗留下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面颊 miànjiá shàng hái 残留 cánliú zhe 泪痕 lèihén

    - Trên má hãy còn vết nước mắt.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi 残留 cánliú zhe 一点 yìdiǎn 茶叶 cháyè

    - Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì zhōng 残留 cánliú zhe 香水 xiāngshuǐ de 味道 wèidao

    - Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 残留

✪ 1. Nơi chốn + 残留着 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 桌上 zhuōshàng 残留 cánliú zhe 食物 shíwù

    - Trên bàn còn sót lại thức ăn.

  • volume

    - 镜子 jìngzi shàng 残留 cánliú zhe 水渍 shuǐzì

    - Trên gương còn sót lại vết nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残留

  • volume volume

    - 枪击 qiāngjī 残留物 cánliúwù ne

    - Làm thế nào về dư lượng súng?

  • volume volume

    - 镜子 jìngzi shàng 残留 cánliú zhe 水渍 shuǐzì

    - Trên gương còn sót lại vết nước.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 残留 cánliú zhe 食物 shíwù

    - Trên bàn còn sót lại thức ăn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 残留物 cánliúwù 完全 wánquán 肿胀 zhǒngzhàng le

    - Những phần còn lại này hoàn toàn bị phồng lên rồi.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi 残留 cánliú zhe 一点 yìdiǎn 茶叶 cháyè

    - Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.

  • volume volume

    - 检测 jiǎncè dào le 沙林 shālín 毒气 dúqì 残留 cánliú

    - Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì zhōng 残留 cánliú zhe 香水 xiāngshuǐ de 味道 wèidao

    - Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì zhōng 残留 cánliú zhe 防腐剂 fángfǔjì de 味道 wèidao

    - Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao