Đọc nhanh: 逗 (đậu). Ý nghĩa là: đùa; giỡn; chọc; đùa giỡn; nô đùa, khiến; làm cho, ở; đậu. Ví dụ : - 别总是逗我了,认真点。 Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.. - 他们在逗猫咪玩耍。 Họ đùa giỡn với con mèo.. - 那部电影逗我笑不停。 Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
逗 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đùa; giỡn; chọc; đùa giỡn; nô đùa
故意跟别人玩;说话使别人高兴
- 别 总是 逗我 了 , 认真 点
- Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
✪ 2. khiến; làm cho
引起别人
- 那 部 电影 逗我 笑 不停
- Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
- 她 的话 逗 我们 都乐 了
- Những lời của cô ấy khiến chúng tôi đều cười.
✪ 3. ở; đậu
停留
- 他 在 这儿 逗 了 几天
- Anh ấy ở đây vài ngày.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
逗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui; buồn cười; thú vị; hài hước
有趣的;让人想笑
- 你 讲 的 故事 很 逗
- Câu chuyện mà bạn kể rất thú vị.
- 他 的 表情 特别 逗
- Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逗
✪ 1. 逗 + Tân ngữ + Động từ (笑/哭/开心)
- 他 总是 逗 孩子 们 笑
- Anh ấy luôn chọc cười bọn trẻ.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
✪ 2. 把 + Tân ngữ + 逗哭/笑
câu chữ "把"
- 她 的 表演 把 观众 逗 哭 了
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
✪ 3. Chủ ngữ + Phó từ + 逗
phó từ tu sức
- 这个 孩子 特别 逗
- Đứa trẻ này rất hài hước.
- 这部 电影 真的 很 逗
- Bộ phim này thực sự rất hài hước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他 的 表情 特别 逗
- Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.
- 那 部 电影 逗我 笑 不停
- Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 在 这儿 逗 了 几天
- Anh ấy ở đây vài ngày.
- 他 生气 了 , 别 再 撩逗 他 了
- Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
- 你 刚才 做 的 动作 太逗 了 , 我 笑 死 了 !
- Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逗›