dòu
volume volume

Từ hán việt: 【đậu】

Đọc nhanh: (đậu). Ý nghĩa là: đùa; giỡn; chọc; đùa giỡn; nô đùa, khiến; làm cho, ở; đậu. Ví dụ : - 别总是逗我了认真点。 Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.. - 他们在逗猫咪玩耍。 Họ đùa giỡn với con mèo.. - 那部电影逗我笑不停。 Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đùa; giỡn; chọc; đùa giỡn; nô đùa

故意跟别人玩;说话使别人高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 总是 zǒngshì 逗我 dòuwǒ le 认真 rènzhēn diǎn

    - Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài dòu 猫咪 māomī 玩耍 wánshuǎ

    - Họ đùa giỡn với con mèo.

✪ 2. khiến; làm cho

引起别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 逗我 dòuwǒ xiào 不停 bùtíng

    - Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

  • volume volume

    - 的话 dehuà dòu 我们 wǒmen 都乐 dōulè le

    - Những lời của cô ấy khiến chúng tôi đều cười.

✪ 3. ở; đậu

停留

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér dòu le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy ở đây vài ngày.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo dòu 片刻 piànkè jiù fēi zǒu le

    - Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui; buồn cười; thú vị; hài hước

有趣的;让人想笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎng de 故事 gùshì hěn dòu

    - Câu chuyện mà bạn kể rất thú vị.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 特别 tèbié dòu

    - Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 逗 + Tân ngữ + Động từ (笑/哭/开心)

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì dòu 孩子 háizi men xiào

    - Anh ấy luôn chọc cười bọn trẻ.

  • volume

    - 他们 tāmen 常常 chángcháng dòu 小狗 xiǎogǒu wán

    - Họ thường đùa giỡn với chó con.

✪ 2. 把 + Tân ngữ + 逗哭/笑

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - de 表演 biǎoyǎn 观众 guānzhòng dòu le

    - Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.

  • volume

    - de 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗笑 dòuxiào le

    - Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.

✪ 3. Chủ ngữ + Phó từ + 逗

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi 特别 tèbié dòu

    - Đứa trẻ này rất hài hước.

  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde hěn dòu

    - Bộ phim này thực sự rất hài hước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗笑 dòuxiào le

    - Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.

  • volume volume

    - shuō le 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗乐 dòulè le

    - anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 特别 tèbié dòu

    - Biểu cảm của anh ấy rất hài hước.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 逗我 dòuwǒ xiào 不停 bùtíng

    - Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

  • volume volume

    - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér dòu le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy ở đây vài ngày.

  • volume volume

    - 生气 shēngqì le bié zài 撩逗 liáodòu le

    - Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

  • - 刚才 gāngcái zuò de 动作 dòngzuò 太逗 tàidòu le xiào le

    - Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
    • Bảng mã:U+9017
    • Tần suất sử dụng:Cao