Đọc nhanh: 逗闷子 (đậu muộn tử). Ý nghĩa là: pha trò; gây cười; chọc cười; khôi hài, đùa; nói đùa.
逗闷子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pha trò; gây cười; chọc cười; khôi hài
开玩笑
✪ 2. đùa; nói đùa
用言语或 行动戏弄人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗闷子
- 孩子 们 感觉 闷热
- Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.
- 这个 孩子 特别 逗
- Đứa trẻ này rất hài hước.
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 哄逗 孩子
- làm trò hề cho trẻ con.
- 他 总是 逗 孩子 们 笑
- Anh ấy luôn chọc cười bọn trẻ.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 这 孩子 两只 灵活 的 大 眼睛 很 逗人喜欢
- đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
逗›
闷›