彷徨 páng huáng
volume volume

Từ hán việt: 【bàng hoàng】

Đọc nhanh: 彷徨 (bàng hoàng). Ý nghĩa là: băn khoăn; do dự; lưỡng lự. Ví dụ : - 她对选择感到彷徨。 Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.. - 他对未来感到彷徨。 Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.. - 她在问题上彷徨了很久。 Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.

Ý Nghĩa của "彷徨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彷徨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. băn khoăn; do dự; lưỡng lự

在一个地方来回走,不知往哪里去;犹豫不决

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 选择 xuǎnzé 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.

  • volume volume

    - zài 问题 wèntí shàng 彷徨 pánghuáng le hěn jiǔ

    - Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彷徨

  • volume volume

    - 彷徨 pánghuáng 歧途 qítú

    - Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

  • volume volume

    - duì 选择 xuǎnzé 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 你们 nǐmen 任何 rènhé 一个 yígè 感觉 gǎnjué dào 孤独 gūdú 彷徨 pánghuáng

    - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối

  • volume volume

    - zài 问题 wèntí shàng 彷徨 pánghuáng le hěn jiǔ

    - Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phảng
    • Nét bút:ノノ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOYHS (竹人卜竹尸)
    • Bảng mã:U+5F77
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノノ丨ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHAG (竹人竹日土)
    • Bảng mã:U+5FA8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa