Đọc nhanh: 彷徨 (bàng hoàng). Ý nghĩa là: băn khoăn; do dự; lưỡng lự. Ví dụ : - 她对选择感到彷徨。 Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.. - 他对未来感到彷徨。 Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.. - 她在问题上彷徨了很久。 Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.
彷徨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băn khoăn; do dự; lưỡng lự
在一个地方来回走,不知往哪里去;犹豫不决
- 她 对 选择 感到 彷徨
- Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.
- 他 对 未来 感到 彷徨
- Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.
- 她 在 问题 上 彷徨 了 很 久
- Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彷徨
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 她 对 选择 感到 彷徨
- Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.
- 他 对 未来 感到 彷徨
- Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 她 在 问题 上 彷徨 了 很 久
- Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
彷›
徨›
Lưỡng Lự
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
Ngần ngừ không quyết. ☆Tương tự: do dự 猶豫. Cũng viết là di do 夷猶. Còn gọi là ngô thử 鼯鼠 hay phi thử 飛鼠.
nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằnguốn lượn quanh covòng vèo
rong chơi
rong chơi; thong thả; dạo chơi
do dự
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Cận Kề, Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
lượn lờ xung quanhđể cướp bócđi lang thangđể bước đilờ phờvật vờ
Do Dự
do dự; lưỡng lự; thiếu quyết đoán