耽误 dānwù
volume volume

Từ hán việt: 【đam ngộ】

Đọc nhanh: 耽误 (đam ngộ). Ý nghĩa là: mất; trễ; muộn; làm chậm trễ; làm lỡ; để lỡ. Ví dụ : - 快走吧别耽误了看电影。 Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.. - 手续繁琐实在耽误时间。 Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.. - 我不想耽误大家的时间。 Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.

Ý Nghĩa của "耽误" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

耽误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất; trễ; muộn; làm chậm trễ; làm lỡ; để lỡ

因拖延或错过时机而误事; 失去 (时机)

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài zǒu ba bié 耽误 dānwu le kàn 电影 diànyǐng

    - Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.

  • volume volume

    - 手续 shǒuxù 繁琐 fánsuǒ 实在 shízài 耽误时间 dānwushíjiān

    - Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 耽误 dānwu 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耽误

✪ 1. 耽误 + Ai đó + (Động từ)

làm lỡ/ làm chậm trễ ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng 耽误 dānwu

    - Tôi một phút cũng không làm chậm trễ cậu.

  • volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù 耽误 dānwu le 上班 shàngbān

    - Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.

✪ 2. 耽误 + Tân ngữ (时间,青春,工作...)

Ví dụ:
  • volume

    - 不想 bùxiǎng 耽误 dānwu de 青春 qīngchūn

    - Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.

  • volume

    - 这场 zhèchǎng 耽误 dānwu le 上学 shàngxué

    - Trời mưa làm lỡ tôi đi học.

So sánh, Phân biệt 耽误 với từ khác

✪ 1. 耽误 vs 耽搁

Giải thích:

Trong văn nói thường dùng "耽误" nhiều, "耽搁" rất ít sử dụng.
"耽搁" biểu đạt sự trì hoãn chậm trễ chính đáng, "耽误" là không nên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽误

  • volume volume

    - āi bìng le 几天 jǐtiān 工作 gōngzuò dōu 耽误 dānwu le

    - Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù 耽误 dānwu le 上班 shàngbān

    - Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.

  • volume volume

    - kuài zǒu ba bié 耽误 dānwu le kàn 电影 diànyǐng

    - Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.

  • volume volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng 耽误 dānwu

    - Tôi một phút cũng không làm chậm trễ cậu.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 耽误 dānwu le 上学 shàngxué

    - Trời mưa làm lỡ tôi đi học.

  • volume volume

    - 手续 shǒuxù 繁琐 fánsuǒ 实在 shízài 耽误时间 dānwushíjiān

    - Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.

  • volume volume

    - dōu shì 昨天 zuótiān 这场 zhèchǎng hài 我们 wǒmen 耽误 dānwu le 一天 yìtiān gōng

    - do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.

  • volume volume

    - 我怕 wǒpà 耽误 dānwu de 时间 shíjiān tán le 一会儿 yīhuìer jiù 告辞 gàocí zǒu le

    - tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLBU (尸十中月山)
    • Bảng mã:U+803D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao