Đọc nhanh: 耽误 (đam ngộ). Ý nghĩa là: mất; trễ; muộn; làm chậm trễ; làm lỡ; để lỡ. Ví dụ : - 快走吧,别耽误了看电影。 Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.. - 手续繁琐,实在耽误时间。 Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.. - 我不想耽误大家的时间。 Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.
耽误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất; trễ; muộn; làm chậm trễ; làm lỡ; để lỡ
因拖延或错过时机而误事; 失去 (时机)
- 快 走 吧 , 别 耽误 了 看 电影
- Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
- 我 不想 耽误 大家 的 时间
- Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耽误
✪ 1. 耽误 + Ai đó + (Động từ)
làm lỡ/ làm chậm trễ ai đó làm gì
- 我 一分钟 也 不 耽误 你
- Tôi một phút cũng không làm chậm trễ cậu.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
✪ 2. 耽误 + Tân ngữ (时间,青春,工作...)
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 这场 雨 耽误 了 我 上学
- Trời mưa làm lỡ tôi đi học.
So sánh, Phân biệt 耽误 với từ khác
✪ 1. 耽误 vs 耽搁
Trong văn nói thường dùng "耽误" nhiều, "耽搁" rất ít sử dụng.
"耽搁" biểu đạt sự trì hoãn chậm trễ chính đáng, "耽误" là không nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽误
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 快 走 吧 , 别 耽误 了 看 电影
- Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.
- 我 一分钟 也 不 耽误 你
- Tôi một phút cũng không làm chậm trễ cậu.
- 这场 雨 耽误 了 我 上学
- Trời mưa làm lỡ tôi đi học.
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
- 我怕 耽误 他 的 时间 , 谈 了 一会儿 就 告辞 走 了
- tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耽›
误›
chậm trễ; làm lỡ; để chậm; chần chừ; để lỡ; trì hoãn lỡ việc; chậm bướcnhỡ nhàng; lỡ làng
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
Lui, Lùi Lại, Trì Hoãn
Kéo Dài (Thời Gian)
Trì Hoãn, Bị Chậm Trễ
rề rà; lần lữa; trì hoãn; để chậm; chần chừ; trùng trình
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Kéo Dài
làm hỏng; làm lỡ
Bỏ Lỡ, Bỏ Qua