Đọc nhanh: 贻误 (di ngộ). Ý nghĩa là: làm hỏng; làm lỡ. Ví dụ : - 贻误后学 làm hỏng người học sau. - 贻误战机 lỡ mất thời cơ chiến đấu. - 贻误工作 làm hỏng công việc
贻误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hỏng; làm lỡ
错误遗留下去,使受到坏的影响;耽误
- 贻误 后 学
- làm hỏng người học sau
- 贻误战机
- lỡ mất thời cơ chiến đấu
- 贻误 工作
- làm hỏng công việc
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贻误
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 贻误军机
- làm lỡ việc quân cơ.
- 贻误战机
- lỡ mất thời cơ chiến đấu
- 贻误 工作
- làm hỏng công việc
- 贻误 后 学
- làm hỏng người học sau
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
贻›