Đọc nhanh: 延误 (diên ngộ). Ý nghĩa là: trì hoãn; bị chậm trễ. Ví dụ : - 航班延误了两个小时。 Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.. - 项目进度延误了。 Tiến độ dự án bị trì hoãn.. - 由于天气原因,火车延误了。 Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
延误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trì hoãn; bị chậm trễ
迟延耽误
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 项目 进度 延误 了
- Tiến độ dự án bị trì hoãn.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延误
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 因为 延误 , 乘客 们 很 不满
- Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.
- 项目 进度 延误 了
- Tiến độ dự án bị trì hoãn.
- 我们 的 航班 延误 了
- Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
- 她 屡屡 出错 , 导致 延误
- Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
误›