延误 yánwù
volume volume

Từ hán việt: 【diên ngộ】

Đọc nhanh: 延误 (diên ngộ). Ý nghĩa là: trì hoãn; bị chậm trễ. Ví dụ : - 航班延误了两个小时。 Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.. - 项目进度延误了。 Tiến độ dự án bị trì hoãn.. - 由于天气原因火车延误了。 Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.

Ý Nghĩa của "延误" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

延误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trì hoãn; bị chậm trễ

迟延耽误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 航班 hángbān 延误 yánwu le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 进度 jìndù 延误 yánwu le

    - Tiến độ dự án bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 原因 yuányīn 火车 huǒchē 延误 yánwu le

    - Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 交通 jiāotōng 延误 yánwu 迟到 chídào le

    - Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延误

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 延误 yánwu 乘客 chéngkè men hěn 不满 bùmǎn

    - Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 进度 jìndù 延误 yánwu le

    - Tiến độ dự án bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 航班 hángbān 延误 yánwu le

    - Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.

  • volume volume

    - 航班 hángbān 延误 yánwu le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.

  • volume volume

    - 粗心 cūxīn 导致 dǎozhì le 项目 xiàngmù 延误 yánwu

    - Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 交通 jiāotōng 延误 yánwu 迟到 chídào le

    - Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.

  • volume volume

    - 屡屡 lǚlǚ 出错 chūcuò 导致 dǎozhì 延误 yánwu

    - Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao