Đọc nhanh: 不适 (bất thích). Ý nghĩa là: khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái. Ví dụ : - 偶感不适 bỗng cảm thấy khó chịu. - 稍觉不适 trong người thấy hơi khó chịu
不适 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái
(身体)不舒服
- 偶感 不适
- bỗng cảm thấy khó chịu
- 稍觉 不适
- trong người thấy hơi khó chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不适
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 你 拒绝 的 方式 不太 适合
- Cách bạn từ chối không phù hợp.
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
适›