Đọc nhanh: 不合适宜 (bất hợp thích nghi). Ý nghĩa là: quá thời.
不合适宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合适宜
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 你 试一试 这件 衣服 合 不 合适
- Bạn thử xem cái áo này có phù hợp không.
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 你 拒绝 的 方式 不太 适合
- Cách bạn từ chối không phù hợp.
- 找 了 25 年 还 找 不到 适合 我 的 人
- Tìm 25 năm vẫn không tìm được người phù hợp với tôi.
- 他 穿 的 衣服 真怪 , 完全 不 合适
- Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
宜›
适›