Đọc nhanh: 失宜 (thất nghi). Ý nghĩa là: không thoả đáng; không thích hợp; thất nghi. Ví dụ : - 处置失宜。 xử lý không thoả đáng.
失宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thoả đáng; không thích hợp; thất nghi
不得当
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失宜
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
宜›