失宜 shīyí
volume volume

Từ hán việt: 【thất nghi】

Đọc nhanh: 失宜 (thất nghi). Ý nghĩa là: không thoả đáng; không thích hợp; thất nghi. Ví dụ : - 处置失宜。 xử lý không thoả đáng.

Ý Nghĩa của "失宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thoả đáng; không thích hợp; thất nghi

不得当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处置 chǔzhì 失宜 shīyí

    - xử lý không thoả đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失宜

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 处置 chǔzhì 失宜 shīyí

    - xử lý không thoả đáng.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • volume volume

    - 鹿失 lùshī 国乱 guóluàn

    - Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • volume volume

    - 贪便宜 tānpiányí 可能 kěnéng huì yǒu 损失 sǔnshī

    - Tham rẻ dễ chịu thiệt.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao