Đọc nhanh: 相宜 (tướng nghi). Ý nghĩa là: thích hợp; phù hợp. Ví dụ : - 他做这种工作很相宜。 anh ấy làm công việc này rất thích hợp.. - 刚吃过饭就剧烈运动是不相宜的。 vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
相宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích hợp; phù hợp
适宜
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相宜
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 这件 衣服 很 相宜 他 穿
- Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
相›