Đọc nhanh: 不宜 (bất nghi). Ý nghĩa là: không thích hợp; không hợp; không vừa sức; không nên. Ví dụ : - 这块地不宜种植水稻。 Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.. - 解决思想问题要耐心细致,不宜操之过急。 Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.. - 冬天不宜喝凉茶。 Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
不宜 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thích hợp; không hợp; không vừa sức; không nên
不适宜
- 这块 地 不宜 种植 水稻
- Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 冬天 不宜 喝 凉茶
- Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不宜
✪ 1. Chủ ngữ + 不宜 + Động từ/ Tính từ + (Tân ngữ song âm tiết)
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不宜
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 冬天 不宜 喝 凉茶
- Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 她 看不上 便宜 的 衣服
- Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.
- 去 那儿 也 便宜 不到 哪儿 去
- Tới đó cũng chả rẻ hơn được bao nhiêu.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宜›