不宜 bùyí
volume volume

Từ hán việt: 【bất nghi】

Đọc nhanh: 不宜 (bất nghi). Ý nghĩa là: không thích hợp; không hợp; không vừa sức; không nên. Ví dụ : - 这块地不宜种植水稻。 Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.. - 解决思想问题要耐心细致不宜操之过急。 Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.. - 冬天不宜喝凉茶。 Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.

Ý Nghĩa của "不宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

不宜 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thích hợp; không hợp; không vừa sức; không nên

不适宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 不宜 bùyí 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào

    - Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.

  • volume volume

    - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 不宜 bùyí 凉茶 liángchá

    - Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.

  • volume volume

    - 孕妇 yùnfù 不宜 bùyí 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不宜

✪ 1. Chủ ngữ + 不宜 + Động từ/ Tính từ + (Tân ngữ song âm tiết)

Ví dụ:
  • volume

    - 赵老师 zhàolǎoshī 年事已高 niánshìyǐgāo 不宜 bùyí 远行 yuǎnxíng

    - Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不宜

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 孕妇 yùnfù 不宜 bùyí 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 不宜 bùyí 凉茶 liángchá

    - Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.

  • volume volume

    - 此时 cǐshí 不宜 bùyí 外出 wàichū

    - Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • volume volume

    - 看不上 kànbùshàng 便宜 piányí de 衣服 yīfú

    - Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.

  • volume volume

    - 那儿 nàér 便宜 piányí 不到 búdào 哪儿 nǎér

    - Tới đó cũng chả rẻ hơn được bao nhiêu.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao