锐敏 ruìmǐn
volume volume

Từ hán việt: 【nhuệ mẫn】

Đọc nhanh: 锐敏 (nhuệ mẫn). Ý nghĩa là: nhạy bén; sắc bén; sắc sảo (cảm giác).

Ý Nghĩa của "锐敏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锐敏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhạy bén; sắc bén; sắc sảo (cảm giác)

(感觉) 灵敏; (眼光) 尖锐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锐敏

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 感觉 gǎnjué hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt của cô ấy rất sắc sảo.

  • volume

    - 记者 jìzhě 敏锐地 mǐnruìdì 观察 guānchá

    - Phóng viên nhạy bén quan sát.

  • volume volume

    - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 洞察力 dòngchálì hěn 敏锐 mǐnruì

    - Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - yīng de 眼睛 yǎnjing 十分 shífēn 敏锐 mǐnruì

    - Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 听觉 tīngjué 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Duệ , Nhuệ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCCRU (重金金口山)
    • Bảng mã:U+9510
    • Tần suất sử dụng:Cao