Đọc nhanh: 味觉迟钝 (vị giác trì độn). Ý nghĩa là: amblygeustia, mất mùi vị thức ăn.
味觉迟钝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. amblygeustia
✪ 2. mất mùi vị thức ăn
loss of food taste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味觉迟钝
- 他 反应迟钝
- Anh ấy phản ứng chậm chạp.
- 小 明 反应 得 很 迟钝
- Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 我 对 数学 很 迟钝
- Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.
- 他 对 技术 迟钝
- Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.
- 她 的 视觉 有些 迟钝
- Thị giác của cô ấy hơi chậm chạp.
- 他 的 直觉 有点 迟钝
- Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
觉›
迟›
钝›