Đọc nhanh: 成败利钝 (thành bại lợi độn). Ý nghĩa là: thành bại thuận nghịch.
成败利钝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành bại thuận nghịch
事情的成毁与顺逆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成败利钝
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
成›
败›
钝›