Đọc nhanh: 过气 (quá khí). Ý nghĩa là: đã-được, quá khứ của một người. Ví dụ : - 他说得那么快,都捯不过气儿来了。 anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.. - 爬到山顶,大家都累得喘不过气来。 leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.. - 跑得喘不过气来。 Chạy thở không ra hơi.
过气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đã-được
has-been
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quá khứ của một người
past one's prime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过气
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
- 大秋 一过 , 天气 就 冷 起来 了
- qua mùa thu hoạch chính, thời tiết sẽ trở lạnh.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
过›