Đọc nhanh: 过去时 (quá khứ thì). Ý nghĩa là: thì quá khứ (ngữ pháp). Ví dụ : - 过去时吗 Như ở thì quá khứ?
过去时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì quá khứ (ngữ pháp)
past tense (grammar)
- 过去 时 吗
- Như ở thì quá khứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去时
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 时间 已逝 , 一切 已成 过去
- Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 过去 时 吗
- Như ở thì quá khứ?
- 费 了 你 这么 多 时间 , 我 心里 真 过不去
- làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
- 你 说 的 不 对 , 那个 时间 已经 过去 了
- Những gì bạn nói không đúng, thời gian đó đã qua rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
时›
过›